Trước thời điểm 01/11/2017 thì chỉ 66 ngành nghề do JITCO công bố. Nhưng từ 01/11/2017 trở đi có 76 ngành nghề được OTIT công bố. Xem chi tiết ở đây >>
>> 76 ngành nghề dành cho thực tập sinh Nhật Bản 2018 mới được OTIT (giờ đã thay JITCO) công bố.
Thời điểm hiện nay khi nói đến đi xuất khẩu lao động sang Nhật Bản làm việc thì hầu như ai cũng biết, không như những năm trước đây, tuy nhiên những ai có nhu cầu đi thực sự, thì nên bỏ thời gian ra để tìm hiểu chương trình này.
Thực chất đây là chương trình tu nghiệp sinh tại Nhật Bản nhưng mọi người hay quen gọi là XKLĐ Nhật Bản. Sau đây là bảng 66 ngành nghề mà Cơ quan Hợp tác Tu nghiệp Quốc tế Nhật Bản (JITCO) quy định. Chỉ có 66 ngành nghề này mà các công ty, xí nghiệp Nhật Bản được phép tuyển lao động.
Còn các ngành nghề và công việc khác thì chương trình này không được JITCO cấp phép. Nghĩa là các bạn muốn đi Xuất khẩu lao động Nhật Bản thì chỉ có thể chọn công việc cụ thể như bảng dưới đây.
STT | Ngành | Nghề được chọn | |||
1 | 1 | Nông nghiệp cấy giống | Nghề trồng rau quả trong nhà kính | ||
2 | Làm ruộng / Trồng rau | ||||
2 | 3 | Nông nghiệp chăn nuôi | Nuôi lợn | ||
4 | Nuôi gà | ||||
5 | Làm bơ sữa | ||||
2. Ngư nghiệp (2 loại nghề, 9 công việc được tuyển chọn) | |||||
Ngành | Nghề được chọn | ||||
3 | 6 | Nghề cá đi tàu | Nghề đánh cá nhảy | ||
7 | Cá ngừ đường dài | ||||
8 | Câu cá bằng mồi mực | ||||
9 | Lưới vây | ||||
10 | Lưới re | ||||
11 | Lưới kéo | ||||
12 | Nghề đánh cá lưới cố định | ||||
13 | Nghề đánh cá lồng tôm, cua | ||||
4 | 14 | Nghề nuôi trồng thủy sản | Nghề nuôi trồng sò điệp | ||
3. Xây dựng (21 loại nghề, 31 công việc được tuyển chọn) | |||||
Ngành | Nghề được chọn | ||||
5 | 15 | Khoan giếng | Khoan giếng (khoan đập) | ||
16 | Khoan giếng (khoan xoay) | ||||
6 | 17 | Làm kim loại miếng dùng trong xây dựng | Làm kim loại miếng | ||
7 | 18 | Gắn máy điều hoà không khí và máy đông lạnh | Gắn máy điều hoà không khí và máy đông lạnh | ||
8 | 19 | Làm những đồ cố định | Đóng đồ gỗ | ||
9 | 20 | Thợ mộc | Công việc mộc | ||
10 | 21 | Lắp cốp pha panen | Lắp cốp pha panen | ||
11 | 22 | Xây dựng thanh gia cố | Lắp thanh gia cố | ||
12 | 23 | Dựng giàn giáo | Công việc dựng giàn giáo | ||
13 | 24 | Thợ nề | Xây bằng đá | ||
25 | Nối terrazzo | ||||
14 | 26 | Lát gạch | Lát gạch | ||
15 | 27 | Lợp ngói | Lợp ngói | ||
16 | 28 | Trát vữa | Trát vữa | ||
17 | 29 | Đặt đường ống | Công việc đặt đường ống (xây dựng) | ||
30 | Đặt đường ống (nhà máy) | ||||
18 | 31 | Cách nhiệt | Công việc cách nhiệt | ||
19 | 32 | Gia công tinh đồ nội thất | Công việc gia công tinh sàn nhà nhựa | ||
33 | Gia công tinh thảm | ||||
34 | Xây dựng khung thép dưới trần nhà | ||||
35 | Gia công tinh tấm lợp trần nhà | ||||
36 | Chế tạo và gia công tinh màn cửa | ||||
20 | 37 | Lắp khung kính nhôm | Công việc lắp khung kính nhôm (toà nhà) | ||
21 | 38 | Chống thấm nước | Chống thấm nước bằng cách bịt kín | ||
22 | 39 | Cấp liệu bê tông bằng áp lực | Cấp liệu bê tông bằng áp lực | ||
23 | 40 | Xây dựng bộ lọc ống kim | Xây dựng bộ lọc ống kim | ||
24 | 41 | Dán giấy | Công việc dán giấy (tường và trần) | ||
25 | 42 | Nghề dùng các thiết bị xây dựng | Ủi | ||
43 | Bốc dỡ | ||||
44 | Đào xới | ||||
45 | Cán phẳng | ||||
4. Chế biến thực phẩm (7 loại nghề, 12 công việc được tuyển chọn) | |||||
Ngành | Nghề được chọn | ||||
26 | 46 | Nghề đóng hộp thực phẩm | Đóng hộp thực phẩm | ||
27 | 47 | Nghề gia công xử lý thịt gà | Gia công xử lý thịt gà | ||
28 | 48 | Nghề chế biến thực phẩm thuỷ sản gia nhiệt | Chế biến bằng phương pháp chiết | ||
49 | Chế biến bằng phương pháp sấy khô | ||||
50 | Chế biến thực phẩm ướp gia vị | ||||
51 | Chế biến thực phẩm hun khói | ||||
29 | 52 | Nghề chế biến thực phẩm thuỷ sản không gia nhiệt | Chế biến thực phẩm muối | ||
53 | Chế biến thực phẩm khô | ||||
54 | Chế biến thực phẩm lên men | ||||
30 | 55 | Hàng thuỷ sản nghiền thành bột | Nghề làm chả cá kamaboko | ||
31 | 56 | Làm thịt nguội | Làm thịt nguội | ||
32 | 57 | Nướng bánh mỳ | Nghề nướng bánh mỳ | ||
5. Dệt may (10 loại nghề, 17 công việc được tuyển chọn) | |||||
Ngành | Nghề | ||||
33 | 58 | Nghề xe chỉ | Xe chỉ sơ cêp | ||
59 | Xe chỉ | ||||
60 | Guồng chỉ | ||||
61 | Xoắn và chặp đôi | ||||
34 | 62 | Nghề dệt | Hồ và móc chỉ dọc | ||
63 | Thao tác dệt | ||||
64 | Kiểm tra | ||||
35 | 65 | Nhuộm | Nhuộm sợi | ||
66 | Nhuộm đan dệt | ||||
36 | 67 | Sản xuất sản phẩm đan | Sản xuất giày | ||
68 | Đan vòng | ||||
37 | 69 | Sản xuất sợi đan dọc | Đan dọc | ||
38 | 70 | Sản xuất quần áo phụ nữ và trẻ em | Sản xuất quần áo may sẵn cho trẻ em và phụ nữ | ||
39 | 71 | Sản xuất đồ com lê nam giới | Sản xuất đồ com lê may sẵn cho nam giới | ||
40 | 72 | Sản xuất bộ đồ giường | Chế bộ đồ giường | ||
41 | 73 | Làm hàng vải bạt | Làm hàng vải bạt | ||
42 | 74 | May quần áo Nhật Bản | May váy đầm | ||
6. Cơ khí và kim loại (15 loại ngành nghề, 28 công việc được tuyển chọn) | |||||
Ngành | Nghề | ||||
43 | 75 | Đúc | Đúc (đúc sắt) | ||
76 | Đúc (hợp kim đồng) | ||||
77 | Đúc (hợp kim nhẹ) | ||||
44 | 78 | Rèn | Rèn khuôn (búa) | ||
79 | Rèn khuôn (máy ép) | ||||
45 | 80 | Đúc khuôn | Đúc khuôn (buồng nóng) | ||
81 | Đúc khuôn (buồng lạnh) | ||||
46 | 82 | Gia công cơ khí | Tiện | ||
83 | Phay | ||||
47 | 84 | Ép kim loại | Ép kim loại | ||
48 | 85 | Làm sắt | Làm thép kết cấu | ||
49 | 86 | Làm kim loại miếng tại nhà máy | Làm kim loại miếng cơ khí | ||
50 | 87 | Mạ | Mạ điện | ||
88 | Mạ điện nhúng nóng | ||||
51 | 89 | Xử lý anốt nhôm | Xử lý anốt nhôm | ||
52 | 90 | Gia công tinh |
|
||
91 | Gia công tinh (Lắp ráp máy móc) | ||||
92 | |||||
53 | 93 | Kiểm tra máy | Kiểm tra máy móc | ||
54 | 94 | Bảo dưỡng máy móc | Bảo dưỡng máy móc | ||
55 | 95 | Lắp ráp thiết bị và máy móc điện tử | Lắp ráp thiết bị và máy móc điện tử | ||
56 | 96 | Lắp ráp thiết bị và các máy điện | Lắp ráp máy điện quay | ||
97 | Lắp ráp máy biến thế | ||||
98 | Lắp ráp bảng điều khiển tổng đài | ||||
99 | Lắp ráp dụng cụ điều khiển công tắc | ||||
100 | Cuốn cuộn dây | ||||
57 | 101 | Sản xuất bảng điều khiển in | Thiết kế tấm mạch in | ||
102 | Chế tấm mạch in | ||||
7. Những ngành nghề khác (9 loại nghề, 21 công việc được tuyển chọn) | |||||
Ngành | Nghề | ||||
58 | 103 | Làm đồ đạc trong nhà | Làm đồ đạc trong nhà (bằng tay) | ||
59 | 104 | In | In offset | ||
60 | 105 | Đóng sách | Công việc đóng sách | ||
106 | Đóng tạp chí | ||||
107 | Đóng đồ dùng văn phòng | ||||
61 | 108 | Đúc đồ nhựa | Đúc đồ nhựa (ép) | ||
109 | Đúc đồ nhựa (phun) | ||||
110 | Đúc đồ nhựa (bơm) | ||||
111 | Đúc đồ nhựa (thổi) | ||||
62 | 112 | Đúc chất dẻo có cốt | Đúc từng lớp bằng tay | ||
63 | 113 | Sơn | Công việc sơn nhà | ||
114 | Sơn kim loại | ||||
115 | Sơn cầu thép | ||||
116 | Sơn phun | ||||
64 | 117 | Nghề hàn | Hàn tay | ||
118 | Hàn bán tự động | ||||
65 | 119 | Đóng gói công nghiệp | Công việc đóng gói công nghiệp | ||
66 | 120 | Làm thùng các tông | Đục lỗ trên thùng các tông in sẵn | ||
121 | Làm thùng giấy đã in sẵn | ||||
122 | Dán thùng giấy | ||||
123 | Làm thùng các tông |
Các thông tin về các đơn hàng xuất khẩu lao động Nhật BảnChú ý: Hiện nay có một số công ty làm dịch vụ xuất khẩu lao động Nhật Bản. Vẫn đăng tin tuyển dụng một số ngành nghề không có trong 66 ngành nghề được JITCO cấp phép. Thì có thể đây chỉ là môi giới tư vấn sai, lừa gạt, hoặc họ không biết chính xác, chi tiết về đơn hàng. Hoặc đi theo diện khác như chương trình kỹ sư, kỹ thuật viên Nhật Bản.
- Bảng mức Lương tối thiểu Vùng của Nhật Bản cập nhật
- Tuyển XKLĐ Nhật Bản Phí Thấp – Không Đặt Cọc
- Kinh Nghiệm Vàng Khi Phỏng Vấn Xuất Khẩu Lao Động Nhật Bản
laodongxuatkhaunhatban.vn - Website xuất khẩu lao động Nhật Bản đầu tiên tại Việt Nam
a/c.cho e hoi e muon di nhat theo nghanh nghe thi luong va chi phi la sao
Chi phí tùy thuộc vào đơn hàng và gaio động từ 100 – 180 tr bạn nhé.
cho dia chi công ty di chi
Tòa nhà access 108 nguyễn hoàng mỹ đình hn
A c cho hỏi độ tuổi đi Xkld nhật bản là bao nhiêu .tôi năm nay 37 tuổi có đi được nưa Ko?
Chào anh Sang!
Về trường hợp của anh thì hiện tại vẫn có thể tham gia đi xklđ Nhật Bản được nhé. Nhưng sẽ hạn chế đơn hàng hơn các bạn khác.
Cụ thể a có thể tham gia được đơn hàng như thế nào xin gọi điện đến hotline của công ty để được tư vấn
Mr Tùng: 0977 369 066
Thân ái!