Công ty chúng tôi là công ty làm về du học Nhật Bản được đánh giá là cty trong TOP 10 cty du học lớn, uy tín của Việt Nam. Hiện chúng tôi đang tuyển sinh cho các kỳ nhập học tháng01 – 04 – 07 – 10 của các năm Để đăng ký, tham […]
Công ty chúng tôi là công ty làm về du học Nhật Bản được đánh giá là cty trong TOP 10 cty du học lớn, uy tín của Việt Nam. Hiện chúng tôi đang tuyển sinh cho các kỳ nhập học tháng01 – 04 – 07 – 10 của các năm

Tuyển sinh du học Nhật Bản
Để đăng ký, tham gia và nhập cảnh vào Nhật học tập, làm việc được hiệu quả thì các bạn nên biết sâu về chương trình du học Nhật Bản như sau:
Trước tiên bạn nên biết quy trình đi Du học Nhật Bản

Các bước đi Du học Nhật Bản
Bước | Nội dung | Diễn giải |
---|---|---|
1 | Ký hợp đồng + Đặt cọc | 1. Nộp hồ sơ lần 1 (theo bản danh mục hồ sơ). - 2. Đặt cọc tiền (500 usd). - 3. Ký biên bản giao hồ sơ. - 4. Khai thông tin theo mẫu. - 5. Ký hợp đồng + Cam kết. |
2 | Nhập học | 1. Nộp tiền học phí + Ký túc. - 2. Vào Nhập học tại trung tâm theo lịch. - 3. Học nội quy của trung tâm đào tạo. - 4. Ổn định lớp học và vào học. |
3 | Phỏng vấn trường | 1. Học tác phong + Nội dung ôn luyện phỏng vấn. - 2. Đăng ký trường muốn theo học bên Nhật. - 3. Phỏng vấn với trường theo lịch thông báo. - 4. Nếu phỏng vấn trượt thì chọn trường khác (theo danh mục so sánh các trường). |
4 | Xin visa | 1. Hoàn thiện toàn bộ hồ sơ theo hướng dẫn của phòng hồ sơ. - 2. Thi chứng chỉ tiếng Nhật. - 3. Học đối ứng với cục XNC Nhật theo hướng dẫn. |
5 | Đỗ visa + Nhập cảnh | 1. Hoàn thiện hết tài chính với công ty. - 2. Đóng tiền học phí + Ký túc sang trường (theo Invoice của trường). - 3. Nhận kết quả visa. - 4. Học sinh được trường đón tại sân bay. - 5. Học sinh được nhà trường dẫn đi làm thẻ ngoại kiều + con dấu. - 6. Làm bài test đầu vào. - 7. Dự lễ khai giảng và vào học. - 8. Đi làm thêm. |
Chi phí trọn gói đi Du học Nhật Bản 2018 ở cty chúng tôi
Dưới đây là bảng tổng tất cả các chi phí trọn gói để đi du học Nhật Bản cty chúng tôi áp dụng cho các kỳ nhập học 04, 07, 10 năm 2018.
+ Trên đây chỉ là mức học phí tính trung bình. Nếu bạn chọn học ở một trường cụ thể nào đó thì sẽ có mức phí chính xác.
+ Thường chọn học trường ở Tokyo thì học phí và phí ký túc xá thường cao hơn so với khu vực khác.
+ Dưới đây là danh sách 19 trường Nhật ngữ ở khu vực Tokyo mà cty chúng tôi làm. Bạn chọn trường nào thì chỉ cần lấy học phí và phí ký túc của trường đó thay vào mục 5, 6 trong bảng trên đây thì ra tổng chi phí sang trường đó học.
Bảng học phí và phí ký túc các trường Nhật ngữ ở Tokyo
Tên trường | Địa chỉ | Học phí | Phí ký túc |
---|---|---|---|
Trường ngôn ngữ thế kỷ Topa 21 | 1-21-3 Koenji-Kitasuginami-ku Tokyo | 150,360,000/năm | 20,000,000/3 tháng |
Học viện nghề nghiệp Mitsumine (MCA) | Dai 3 Yamahiro Bldg. 4-1-1 Kitashinjuku, Shinjuku, Tokyo 169-0074 | 136,800,000/năm | 18,000,000/3 tháng |
Trường ngôn ngữ An | 2-41-19 Minami Ikebukuro, Tosima-ku, Tokyo 171-0022 Japan | 145,400,000/năm | 31,800,000/3 tháng |
Trường ngoại ngữ Waseda | 2-9-13 Hyakunin-cho, Shinjukuku, Tokyo 169-0073 | 148,000,000/năm | 26,000,000/3 tháng |
Trường Nhật ngữ East West | 2-39-6 Chuo, Nakano-ku, Tokyo, Japan 164-0011 | 137,000,000/năm | 30,000,000/3 tháng |
Trường Nhật ngữ TCC | 5-28-4 Arai, Nakanoku, Tokyo165-0026 Japan | 130,800,000/năm | 24,800,000/3 tháng |
Trường Nhật ngữ Akamonkai | 2-54-4 Nishi Nippori, Arakawa-ku, Tokyo, Japan | 144,000,000/năm | 25,200,000/3 tháng |
Học viện giao lưu quốc tế ACC | ACC Building, Omyia-Cho 10-9, Fujinomiya City, Shizuoka Prefecture | 143,600,000/năm | 30,000,000/3 tháng |
Trường Nhật ngữ ICEA | 3-34-4 Nihonbashi-hamacho, Chuo-ku, Tokyo, 103-0007, Japan | 134,600,000/năm | 30,000,000/3 tháng |
STG International Institute | Tokyo to, Shinjuku ku, Shinjuku 1-11-4 TSK Biru 3F 135-0031 | 156,480,000/năm | 30,000,000/3 tháng |
Meishin Japanese School | Tokyo, Ota, Kamiikedai, 1-14-21 | 152,000,000/năm | 30,000,000/3 tháng |
Trường Sendagaya | Shimo-ochiai, Shinjuku, Tokyo | 163,200,000/năm | 62,000,000/6 tháng |
Trường Nhật ngữ ICA | 2-14-1 Shimo-ochiai, Shinjuku-ku, Tokyo 161-0033 | 150,200,000/năm | 30,000,000/3 tháng |
Trường học viện Nhật ngữ Human | Waseda Yobiko 13 o'clock hall 7F, 4-9-9 Takadanobaba, Shinjuku ku Tokyo 169 | 142,360,000/năm | 30,000,000/3 tháng |
Trường Nhật ngữ Unitas | 3-6-11 Marunouchi Kofu-shi Yamanashi-ken Japan | 71,200,000/ 6 tháng | 18,000,000/3 tháng |
Trường Unitas | Kofu (cạnh Tokyo) | 67,640,000/6 tháng | 18,000,000/3 tháng |
International School Of Business (ISB) | 3-8-1 Sugamo, Toshima, Tokyo 170-0002 | 154,000,000/năm | 39,000,000/6 tháng |
Học viện ngôn ngữ Manabi | 2-10-5 Ryogoky, TOC Ryogoky Bldg, Sumidaku, Tokyo | 150.768,000/năm | 44,200,000/6 tháng |
Học viên giao lưu quốc tế Tokyo | 2-3-16 Senninp-cho, Hachioji City, Tokyo 193-0835 | 158,000,000/năm | 50,000,000/3 tháng |
Bảng học phí và phí ký túc các trường Nhật ngữ ở Chiba
Tên trường | Địa chỉ | Học phí | Ký túc |
---|---|---|---|
Học viên văn hóa quốc tế Trung ưng | 2-14-12 Innai Chuo-ku Chiba-shi Chiba-Pref, 280-0018 | 144,800,000/năm | 42,000,000/6 tháng |
Trường tiếng Nhật Only One | 2-1-7 Minatocyo Funabashi Chiba 273-0011 | 147,200,000/năm | 36,000,000/3 tháng |
Học viên quốc tế Matsudo | 3F Yuasa Bidg, 1-1-6 Higurashi, Matsudo, Chiba, 270-2253 | 148,000,000/năm | 30,000,000/3 tháng |
Học viện Nhật ngữ Meiyuu | 4-14-14 Shibasakidai, Abiko-shi, Chiba- 270-1176 | 64,970,000/6 tháng | 30,000,000/3 tháng |
Ken School Of Japanese Languege | Ohkawa Bldg 4-48 Hinmatsudo Matsudo-shi, Chiba-ken | 140,000,000/năm | 18,000,000/3 tháng |
Maisei Institute Of Cybernetics Japanese Department | 4-2-1 Shin Matsudo, Matsudo-shi, Chiba 270-0034 | 145,800,000/năm | 44,000,000/6 tháng |
Trường ngoại ngữ Tokyo JLA | 13-10 Minamihoncho, Funabashi-shi, Chiba, 273-0004 | 149,400,000/năm | 36,000,000/3 tháng |
Trường Nhật ngữ 3H | ở Chiban | 138,200,000/năm | 30,000,000/3 tháng |
Bảng học phí và phí ký túc các trường Nhật ngữ ở Saitama
Tên trường | Địa chỉ | Học phí | Ký túc |
---|---|---|---|
Trường ngôn ngữ quốc tế OJI | 3-14-14 Chuo, Warabi-shi, Saitama 335-0004 | 146,000,000/năm | 37,200,000/6 tháng |
Học viện Tokyo Nichigo | 5-14-11, Shimo-ochiai, Chuo-ku, Saitama-shi 338-0002 | 148,000,000/năm | 20,000,000/3 tháng |
Trường quốc tế Yamate | 11-10 Wakita-honcho, Kawagoe Shi, Saitama | 146,000,000/năm | 32,400,000/6 tháng |
Trường Nhật ngữ Yono | 11-10 Wakita-honcho, Kawagoe Shi, Saitama | 145,800,000/năm | 30,000,000/3 tháng |
Đại học công nghiệp Nhật Bản | 4-1, Gakuendai, Miyashiro-machi, Minamisaitama-gun, Saitama 345-8501, Japan, the Japanese Language course of overseas student | 127,400,000/năm | 30,000,000/3 tháng |
Bảng học phí và phí ký túc các trường Nhật ngữ ở Kobe
Tên trường | Địa chỉ | Học phí | Ký túc |
---|---|---|---|
Học viện ngôn ngữ quốc tế (Kobe ILA) | Interculture Building, 7-5 Yonban-cho, Nagata-ku, Kobe, 653-0004 | 143,800,000/năm | 13,800,000/3 tháng |
Học viện Nhật ngữ Kagusa | ở Kobe | 145,400,000/năm | 28,000,000/3 tháng |
Học viện ngoại ngữ Clack | Sannomiya-cho, Chuo-ku, Kobe-shi, Hyogo 650-0021 | 141,200,000/năm | 22,200,000/3 tháng |
Học viện Nhật ngữ quốc tế Kobe KIJ | 35-5 Nishiide-cho, Hyogo-ku, Kobe-shi, Hyogo 652-0822 | 134,000,000/năm | 18,000,000/3 tháng |
Bảng học phí và phí ký túc các trường Nhật ngữ ở Osaka
Tên trường | Địa chỉ | Học phí | Ký túc |
---|---|---|---|
Meric Japanese Language School | 1-10-6 Nipponbashi-higashi, Naniwa-ku, Osaka-shi, Osaka 556-0066 | 146,000,000/năm | 26,000,000/3 tháng |
Osaka Minami Japanese Language School | 5-2-38 Kire Hirano-ku Osaka-city | 103,240,000/9 tháng - 146,000,000/năm (có bằng ĐH giảm 5 man, có bằng CĐ giảm 3 man) | 15,000,000/3 tháng |
Nissei Japanese Language School | 4-15-26 Tatsumi, Ikunoku, Osaka, Japan zip 544-0004 | 142,000,000/năm | 21/3 tháng |
Iseifu Japanese Language School | 1-1-3 Itachibori Nishiku Osaka Japan 550-0012 | 79,032,000/6 tháng | 29,300,000/3 tháng |
Japanese Communication Internation School (JCOM) | 1-1-3 Itachibori Nishiku Osaka Japan 550-0012 | 146,000,000/năm | 18.000.000/3 tháng |
Học viện giáo dục JAC | 1-7-1Taradamachi, Tenjoji-ku, Osaka-shi, Osaka 543-0043 | 150,000,000/năm | 36,000,000/6 tháng |
Osaka Foreign | ở Osaka | 140,000,000/năm | 24,600,000/3 tháng |
Bảng học phí và phí ký túc các trường Nhật ngữ ở Nagoya
Tên trường | Địa chỉ | Học phí | Ký túc |
---|---|---|---|
Usee International School | 193 - district 2 Funairi-Kanie-Ama-Gun Aichi | 132,800,000/năm | 12,000,000/3 tháng |
Nagoya Academy Of Education | 77-12 Nishikoken, Inuyama-aza, Inuyama-shi, Aichi-ken | 148,000,000/năm | 32,000,000/6 tháng |
Nagoya Sky Japanese Language School | 1 Chome,13-22,Shinsakea, Naka district. Nagoya, Japan 460-0007 | 142,000,000/năm | 32,000,000/6 tháng |
Advance Academy of Japanese Language | 2-68-1 Toyomae-cho, Higashi-ku, Nagoya-shi, Aichi 461-0034 | 156,600,000/năm | 32,000,000/6 tháng |
Bảng học phí và phí ký túc các trường Nhật ngữ ở Fukuoka
Tên trường | Địa chỉ | Học phí | Ký túc |
---|---|---|---|
Cao đẳng Orio Aishin | 807-0861, 11-1 Horikawa, Yahatanishi, Kitakyushu | 69,800,000/năm | 9,000,000/3 tháng |
Trường chuyên ngành oto Subaru Ohara | 1-1-1 Miyanomachip-ku Kitakyushu-city Fukuoka, 805-0023 | 72,700,000/năm | 19,000,000/3 tháng |
Học viện ngoại ngữ Aiwa | 1-15-37 Maidashi, Higashi-ku, Fukuoka 812-0054 | 140,000,000/năm | 18,800,000/3 tháng |
Học viện FLA | 3-1-35 Minoshima Hakata-ku Fukuoka-shi, Fukuoka Pref. Japan 812-0017 | 77,000,000/6 tháng | 25,000,000/3 tháng |
Học viên ngoại ngữ Kyushu | 2-1 Nakagofukumachi, Hakata-ku, Fukuoka-shi | 146,000,000/năm | 35,000,000/6 tháng |
Tập đoàn trường nghề Aso | 2-12-32 Hakataekiminami, Hakata-ku, Fukuoka cty, Fukuoka 812-0016 Japan | 156,000,000/năm | 31,200,000/6 tháng |
Học viện ngoại ngữ quốc tế Châu Á (AILA) | 810-0072 Fukuoka shi, Chuo ku, Nagahama 1-3-1 | 148,000,000/năm | 9,000,000/3 tháng |
Học viện quốc tế Fukuoka | 4-4-3 Katakasu, Hakata-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka 812-0043 | 153,600,00/năm | 28,000,000/6 tháng |
Học viện giáo dục quốc tế Nishinnihon | 4-17-17 Shiobaru, Minami-ku, Fukuoha-shi, Fukuoka 815-0032 | 165,200,000/năm | 19,000,000/3 tháng |
Học viện giao lưu quốc tế Kurume | 516-1 Higashi-machi, Fukuoka-shi, Fukuoka 830-0032 | 165,200,000/năm | 24,000,000/6 tháng |
Bảng học phí và phí ký túc các trường ở các tỉnh khác của Nhật
Tên trường | Địa chỉ trường | Học phí | Phí ký túc |
---|---|---|---|
Toyama International Academy Japanese Language School | Oda- BLD, 2-5-13 Shibazono machi, Toyama city 930-0097 | 141,000,000/năm | 30,000,000/3 tháng |
Waseda Edu Japanese School | 8-1 Ogawa cho, Kawasaki ku, Kawasaki shi, Kanagawa ken 210-0023 | 140,800,000/năm | 30,000,000/3 tháng |
Trường cao đẳng kỹ thuật Utsunomiya Nikken | 4-3-13 Yanaze, Utsunomiya 321-0934 | 154,000,000 | Miễn phí ký túc xá |
Trường Nhật ngữ quốc tế Sendai | Miyagi ken, Sendai shi, Aoba ku, Kakyoin 1-3-1 | 121,400,000/năm | 14,400,000/3 tháng |
Học viện Nhật ngữ Nagasaki | 253-2 Haenosaki cho, Sasebo shi, Nagasaki ken 859-3236 | 149,000,000/năm | 36,000,000/3 tháng |
Trường Nagano Heisei | 1-31 ARCS, Nagano shi, Nagano | 129,200,000/năm | 24,000,000/6 tháng |
Học viện ngoại ngữ Manabi | 2-3-1 YCC Bldg, Ote, Ueda shi, Nagano | 150,768,000/năm | 44,200,000/ 6 tháng |
Trường cao đẳng Anabuki | 1-11-1 Nishiki-Machi, Takamatsu shi, Kagawa | 142,000,000/năm | 15,000,000/3 tháng |
Trường Nippion Academy | 2-5-10 Ohtemachi Maebashi, Gunma | 127,800,000/năm | 22,000,000/3 tháng |
Fuji Language School | 4-2-1 Souja machi, Maebashi, Gunma | 130,980,000/năm | 47,280,000/6 tháng |
Giấy tờ và Hồ sơ du học Nhật Bản
Khi mới tham gia đăng ký và học tiếng thì chưa cần có bộ hồ sơ chuẩn. Nhưng khi đã phỏng vấn với trường Nhật và đã được trường nhận, thì các bạn được phỏng hồ sơ của cty hướng dẫn làm 1 bộ hồ sơ du học Nhật Bản chuẩn như sau:
Trong phần hồ sơ này có các chú ý sau:
+ Phần 1 Hồ sơ cá nhân trong mục 7
Xác nhận công việc của học sinh: Phần này nên có nếu bạn đã tốt nghiệp TC, CĐ hay ĐH trên 6 tháng rồi. Nếu không có thì hồ sơ của bạn không được đánh giá cao. Nên có xác nhận làm công việc trùng với chuyên ngành học. Xác nhận của 1 cty lớn, uy tín thì tốt hơn.
+ Phần 2 Hồ sơ người bảo lãnh mục 2, 3 , 4, 5
Các mục của phần này nên nghè theo phòng hồ sơ của công ty du học hướng dẫn làm chi tiết. Nếu không làm được thì nên làm dịch vụ (không mất chi phí bao nhiêu).
+ Phần 4 Hồ sơ khác
Phần này chỉ dành cho những người đã đi thực tập sinh Nhật Bản về. Mục 1 và 2 của phần này bắt buộc phải có (nếu không có không làm được). JITCO thì chắc ai cũng có rồi. Còn CV nếu không có thì nên về cty XKLĐ cho mình đi để xin lại.
Để đăng ký hoặc nghe tư vấn chi tiết các bạn hãy gọi các số sau:
laodongxuatkhaunhatban.vn - Website xuất khẩu lao động Nhật Bản đầu tiên tại Việt Nam